Từ điển Thiều Chửu
村 - thôn
① Làng, xóm. ||② Quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh
村 - thôn
① Làng, xóm, thôn, ấp, xã: 新村 Thôn mới; 戰略村 Ấp chiến lược; 村幹部 Cán bộ xã; ② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
村 - thôn
Làng xóm nơi dân làm ruộng tụ tập cư ngụ — Một khu xóm trong làng. Truyện Trê Cóc : » Có tên Lí Ngạnh thôn ngoài « — Chỉ nơi quê mùa.


孤村 - cô thôn || 鄉村 - hương thôn || 漁村 - ngư thôn || 村塢 - thôn ổ || 村莊 - thôn trang ||